1 |
quy chếQuy chế là chế độ được quy định bởi một cơ quan, tổ chức có thẩm quyền trong một phạm vi nhất định, được ban hành có văn bản và có hiệu lực thi hành trong phạm vi cơ quan, tổ chức đó.
|
2 |
quy chếQuy chế là gì? Có thể hiểu nghĩa gốc của hai từ "Quy" và "chế". Quy chế là từ ghép của hai từ riêng biệt. Quy: là trả về, là nhất quán, là chấp nhận, là không thể khác được. Chế: Là điều gì đó mà con người đặt ra, sáng tạo ra, được đồng thuận chung của đa số, sau đó bắt buộc mọi người khác thực hiện đúng theo điều đó. vì vậy: Quy chế chính là một hình thức mang tính bắt buộc đã được thông qua đại đa số và để mọi người thực hiện theo.
|
3 |
quy chếLà văn bản xác định nguyên tắc, trách nhiệm, quyền hạn chế độ và lề lối làm việc của cơ quan, tổ chức.
|
4 |
quy chếTheo giải thích tại Từ điển tiếng Việt của Trung tâm Từ điển học do NXB Đà Nẵng phát hành năm 2007: Trang 1260 Quy chế là những điều đã được quy định thành chế độ để mọi người theo đó mà thực hiện trong những hoạt động nhất định nào đó. ví dụ: Quy chế xuất bản, quy chế làm việc của quận ủy
|
5 |
quy chếQuy chế là chế độ quy định để thực hiện
|
6 |
quy chếnhững điều đã được quy định thành chế độ để mọi người theo đó mà thực hiện trong những hoạt động nhất định nào đó công bố quy chế tuyển sinh được thưởng [..]
|
7 |
quy chếQuy chế là chế độ được quy định bởi một cơ quan, tổ chức có thẩm quyền trong một phạm vi nhất định, được ban hành có văn bản và có hiệu lực thi hành trong phạm vi cơ quan, tổ chức đó.
|
8 |
quy chếĐiều định ra để nhiều người, nhiều nơi cùng theo đó mà làm: Quy chế xuất bản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quy chế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quy chế": . quy chế Quỳ Châu Quý [..]
|
9 |
quy chếLà Quy chế quản lý và sử dụng nguồn ODA ban hành kèm theo Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ 11/2008/QĐ-BYT
|
10 |
quy chếLà một từ ngữ góp phần làm nghèo đất nước vì cơ quan nào cũng xây dựng quy chế, nhà nhà xây dựng quy chế, người người xây dựng quy chế trong khi đụng cái gì cũng xây dựng quy chế hết thời gian nghĩ đến chuyện khác.
|
11 |
quy chếĐiều định ra để nhiều người, nhiều nơi cùng theo đó mà làm: Quy chế xuất bản.
|
12 |
quy chế Điều định ra để nhiều người, nhiều nơi cùng theo đó mà làm. | : '''''Quy chế''' xuất bản.''
|
<< mê hoặc | mò mẫm >> |